Tháp xử lý khí thải & lọc bụi Cyclone

  • Model : Cyclone -  Tình trạng : Còn hàng
  • Bảo hành : 12 tháng -  Xuất xứ : HSVN Global
  • Công nghệ : Hệ thống lọc bụi Cyclone
  • Ứng dụng : Hút và lọc bụi, Xử lý bụi trong các ngành công nghiệp như xi măng, sản xuất phân bón, sản xuất bột giấy, chế biến gỗ, quá trình sản xuất phát sinh ra bụi thô như đập, nghiền, sàng,…
  • Xem thông số chi tiết

9,324,499

Tải catalogue xử lý khói bụi Dr.Air

CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Thiết kế hệ thống xử lý khí thải
  • Giao hàng & lắp đặt trên Toàn Quốc
  • Thiết kế sản phẩm theo yêu cầu
  • Cải tạo & nâng cấp hệ thống xử lý
  • Dịch vụ bảo hành & bảo trì định kỳ
  • Tư vấn miễn phí 24/24 Toàn Quốc

tổng đài hỗ trợ 24/7

Hệ thống tháp xử lý khí thải & lọc bụi Cyclones kiểu đứng được lắp đặt trong quy trình xử lý khí thải gỗ công nghiệp, bụi kim loại để thu hồi chất rắn, bột gỗ, bụi hạt từ khí thải trước khi ra môi trường. Thiết kế tháp lọc bụi Cyclones có nhiều hình dạng khác nhau, phụ thuộc vào yêu cầu thực tế dự án. Nhìn chung, nguyên tắc hoạt động các kiểu dáng Cyclone giống nhau, điểm khác biệt chính nằm ở công suất xử lý, số cổng gom bụi, hệ đơn hay đa hệ.

Bản vẽ thiết kế tháp Cyclone 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Mã sản phẩm A- Đường kính (m) B+C Chiều cao (m) Lưu lượng xử lý (m³/h)
HS6 0.6 1.55+0.6 2700
HS7 0.7 1.8+0.6 3650
HS8 0.8 2.05+0.6 4750
HS9 0.9 2.31+0.6 6000
HS10 0.10 2.6+0.8 7500
HS11 0.11 2.85+0.8 9000
HS12 0.12 3.12+0.8 10750
HS13 0.13 3.4+1.0 12600
HS14 0.14 3.6+1.0 14600
HS15 0.15 4+1.0 16780
HS16 0.16 4.25+1.0 19100
HS17 0.17 4.52+1.0 21550
HS18 0.18 4.79+1.0 24100
HS19 0.19 5.05+1.0 26900
HS20 0.20 5.3+1.2 29800
HS21 0.21 5.58+1.2 32900
HS22 0.22 5.8+1.2 36000
HS23 0.23 6+1.5 39500
HS24 0.24 6.2+1.5 42900
HS25 0.25 6.5+1.5 46600

Ứng dụng : Hút và lọc bụi, Xử lý bụi trong các ngành công nghiệp như xi măng, sản xuất phân bón, sản xuất bột giấy, chế biến gỗ, quá trình sản xuất phát sinh ra bụi thô như đập, nghiền, sàng,…

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Model            Lưu lượng xử lý  (m³/h)
  • HS6            : 2700
  • HS7            : 3650
  • HS8            : 4750
  • HS9            : 6000
  • HS10          : 7500
  • HS11          : 9000
  • HS12          : 10750
  • HS13          : 12600
  • HS14          : 14600
  • HS15          : 16780
  • HS16          : 19100
  • HS17          : 21550
  • HS18          : 24100
  • HS19          : 26900
  • HS20          : 29800
  • HS21          : 32900
  • HS22          : 36000
  • HS23          : 39500
  • HS24          : 42900
  • HS25          : 46600

Hình ảnh & dự án

0901.856.888