Tháp xử lý khí thải & lọc bụi Cyclone

  • Model : Cyclone -  Tình trạng : Còn hàng
  • Bảo hành : 12 tháng -  Xuất xứ : HSVN Global
  • Công nghệ : Hệ thống lọc bụi Cyclone
  • Ứng dụng : Hút và lọc bụi, Xử lý bụi trong các ngành công nghiệp như xi măng, sản xuất phân bón, sản xuất bột giấy, chế biến gỗ, quá trình sản xuất phát sinh ra bụi thô như đập, nghiền, sàng,…
  • Xem thông số chi tiết

9,324,499

Tải catalogue xử lý khói bụi Dr.Air

CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Thiết kế hệ thống xử lý khí thải
  • Giao hàng & lắp đặt trên Toàn Quốc
  • Thiết kế sản phẩm theo yêu cầu
  • Cải tạo & nâng cấp hệ thống xử lý
  • Dịch vụ bảo hành & bảo trì định kỳ
  • Tư vấn miễn phí 24/24 Toàn Quốc

tổng đài hỗ trợ 24/7


Đối tác thương mại - Đại lý liên hệ : 024.7777.6888

Hệ thống tháp xử lý khí thải & lọc bụi Cyclones kiểu đứng được lắp đặt trong quy trình xử lý khí thải gỗ công nghiệp, bụi kim loại để thu hồi chất rắn, bột gỗ, bụi hạt từ khí thải trước khi ra môi trường. Thiết kế tháp lọc bụi Cyclones có nhiều hình dạng khác nhau, phụ thuộc vào yêu cầu thực tế dự án. Nhìn chung, nguyên tắc hoạt động các kiểu dáng Cyclone giống nhau, điểm khác biệt chính nằm ở công suất xử lý, số cổng gom bụi, hệ đơn hay đa hệ.

Bản vẽ thiết kế tháp Cyclone 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Mã sản phẩmA- Đường kính (m)B+C Chiều cao (m)Lưu lượng xử lý (m³/h)
HS60.61.55+0.62700
HS70.71.8+0.63650
HS80.82.05+0.64750
HS90.92.31+0.66000
HS100.102.6+0.87500
HS110.112.85+0.89000
HS120.123.12+0.810750
HS130.133.4+1.012600
HS140.143.6+1.014600
HS150.154+1.016780
HS160.164.25+1.019100
HS170.174.52+1.021550
HS180.184.79+1.024100
HS190.195.05+1.026900
HS200.205.3+1.229800
HS210.215.58+1.232900
HS220.225.8+1.236000
HS230.236+1.539500
HS240.246.2+1.542900
HS250.256.5+1.546600

Ứng dụng : Hút và lọc bụi, Xử lý bụi trong các ngành công nghiệp như xi măng, sản xuất phân bón, sản xuất bột giấy, chế biến gỗ, quá trình sản xuất phát sinh ra bụi thô như đập, nghiền, sàng,…

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Model            Lưu lượng xử lý  (m³/h)
  • HS6            : 2700
  • HS7            : 3650
  • HS8            : 4750
  • HS9            : 6000
  • HS10          : 7500
  • HS11          : 9000
  • HS12          : 10750
  • HS13          : 12600
  • HS14          : 14600
  • HS15          : 16780
  • HS16          : 19100
  • HS17          : 21550
  • HS18          : 24100
  • HS19          : 26900
  • HS20          : 29800
  • HS21          : 32900
  • HS22          : 36000
  • HS23          : 39500
  • HS24          : 42900
  • HS25          : 46600

Hình ảnh & dự án

0901.856.888