Mô hình | Công suất xử lý x 104 | Kích thước |
(m³ / h) | Dài x Rộng x Cao (m) | |
DRCLEAN50 | 14,4 ~ 18 | 22 (20,5) × 9,2 × 16,83 |
DRCLEAN80 | 23,04 ~ 28,8 | 22,5 (21) × 10,8 × 18 |
DRCLEAN120 | 34,56 ~ 43,2 | 24 (22,5) × 12,4 × 21,4 |
DRCLEAN140 | 40,32 ~ 50,4 | 25 (23,5) × 13,2 × 22,9 |
DRCLEAN200 | 57,6 ~ 72 | 23,3 (21,8) × 23,2 × 19,8 |
DRCLEAN220 | 63,36 ~ 79,2 | 23,6 (22,1) × 24 × 20,6 |
DRCLEAN240 | 69,12 ~ 86,4 | 24 (22,5) × 24,8 × 21,4 |
DRCLEAN260 | 74,88 ~ 93,6 | 24 (22,5) × 24,8 × 21,4 |
DRCLEAN280 | 80,64 ~ 100,8 | 24,3 (22,8) × 25,6 × 22,2 |
DRCLEAN300 | 86,4 ~ 108 | 25 (23,5) × 26,4 × 22,9 |
Tháp lọc bụi tĩnh điện ướt Dr.Clean WESP thường sử dụng trong xử lý khí thải nhiệt độ cao, lượng bụi lớn, có ẩm như luyện kim, sản xuất hóa chất, axit, đốt than, lò rang cafe,… loại bỏ tro, thu thập hạt mịn PM2.5, bụi, sương mù axit, khử hợp chất lưu huỳnh, kim loại nặng (Hg, As, Se, Pb, Cr), chất ô nhiễm hữu cơ (PAH, TCDD),… Nguyên lý hoạt động tháp lọc bụi tĩnh điện dạng ướt là sử dụng điện áp cao nghìn vol DC, dưới tác dụng điện trường mạnh xung quanh tạo ra môi trường chứa ion hóa bụi, khí thải. Các hợp chất có trong khí thải bị ion hóa, hút bởi cực dương, thành ống phin lọc tĩnh điện. Hạt bụi dính trên thành phin, được gom lại bằng hệ thống giàn phun cao áp, rơi xuống bể lắng.