Đặc tính | Polyester | PP | Acrylic | Nylon tính chịu nhiệt | Polyimade | PPS | Glass | PTFE | PTFE/Glass | |
Tính chịu nhiệt | Nhiệt độ (°C) | 135 | 90 | 135 | 200 | 230 | 160 | 250 | 230 | 250 |
Nhiệt ẩm (°C) | 100 | 90 | 130 | 180 | 200 | 150 | 200 | 230 | 230 | |
Chịu nhiệt tức thời (°C) | 150 | 100 | 140 | 210 | 260 | 190 | 280 | 260 | 270 | |
Chống ăn mòn | Axit mạnh | Vượt trội | Vượt trội | Tốt | Trung bình | Trung bình | Vượt trội | Tốt | Vượt trội | Tốt |
Axit yếu | Vượt trội | Vượt trội | Vượt trội | Tốt | Tốt | Vượt trội | Tốt | Vượt trội | Vượt trội | |
Kiềm mạnh | YẾU | Vượt trội | Tốt | Trung bình | Trung bình | Vượt trội | Trung bình | Vượt trội | Trung bình | |
Kiềm yếu | Trung bình | Vượt trội | Tốt | Tốt | Tốt | Vượt trội | Tốt | Vượt trội | Tốt | |
Dung môi | Tốt | Trung bình | Tốt | Vượt trội | Vượt trội | Tốt | Vượt trội | Vượt trội | Vượt trội | |
Tính thủy phân | YẾU | Trung bình | YẾU | Trung bình | Trung bình | Trung bình | Tốt | Vượt trội | Tốt | |
Chống axit hóa | Tốt | YẾU | Tốt | Tốt | Tốt | YẾU | Vượt trội | Vượt trội | Vượt trội | |
Tính khó cháy | Bốc cháy | Bốc cháy | Bốc cháy | Khó cháy (carbon hóa) | Khó cháy (carbon hóa) | Khó cháy | Chống cháy | Chống cháy | Chống cháy |
- Bộ lọc túi Vải Polyester : Là loại sợi phổ biến nhất có tính kinh tế, tính kháng hóa chất, tính chịu nhiệt ở nhiệt độ cao 150-170°C, phải chú ý về thủy phân và khí gas tính kiềm trong môi trường nhiệt độ và độ ẩm cao.
- Bộ lọc túi Nhựa Polypropylene : Tính kháng hóa chất như axit và kiềm vượt trội nên được sử dụng rộng rãi trong tất cả các lĩnh vực của ngành công nghiệp hóa chất, chỉ có thể áp dụng nhiệt độ 90-1000°C, không thích hợp với Hidrocacbon thơm.
- Bộ lọc túi Acrylic : Tính chịu nhiệt độ cao và tính kháng axit vượt trội nên không được thủy phân
- Bộ lọc túi Nilong chịu nhiệt (Hear-resistant Nylon) : Thích hợp với khí gas thải dưới 190°C, vì thế yếu trong khí gas có tính axit.
- Bộ lọc túi Polyimide : Tính chịu nhiệt và tính kháng axit vượt trội, yếu trong môi trường độ ẩm cao và khí gas có tính kiềm.
- Bộ lọc túi PPS : Tính kháng hóa chất vượt trội, yếu trong chất oxy hóa và brom.
- Bộ lọc túi Sợi thủy tinh (Glass) : Tính chịu nhiệt vượt trội, đề xuất thiết kế tốc độc lọc dưới 1m/phút.
- Bộ lọc túi PTFE : Tính chịu nhiệt và tính kháng hóa chất vượt trội nhất nên khả năng phân tách bụi cũng rất tốt.
- Bộ lọc túi PTFE/ Sợi thủy tinh (PTFE/GLASS) : Là loại sợi tổng hợp với 15% sợi thủy tinh trong PTFE nên tính chịu nhiệt và kháng hóa chất vượt trội, thích hợp để phân tách cake.
Bộ lọc túi được sử dụng loại bỏ chất ô nhiễm như bụi, phân tách, tách lọc các chất ô nhiễm trong khí thải công nghiệp, bụi nhà xưởng. Hiện này chúng tôi có khoảng hơn 10 loại chất liệu làm bộ lọc túi xử lý bụi, nếu lựa chọn và sử dụng túi lọc phù hợp với loại vật chất ô nhiễm thì có thể tối đa hóa hiệu suất hút và tính năng lọc. Đồng thời, tùy theo đặc tính của loại bụi phải xử lý, có thể lựa chọn nhiều loại bộ lọc đa dạng như bộ lọc dành cho bụi thường, bộ lọc có tính bền, bộ lọc có tính chịu nhiệt, bộ lọc có tính chịu nóng,… Ngoài ra, thiết kế theo cấu trúc bụi ở trong bộ lọc sẽ được gom lại trong túi bụi và có thể xử lý đơn giản mà không có nguy cơ ô nhiễm lần 2.